Characters remaining: 500/500
Translation

hoạt động

Academic
Friendly

Từ "hoạt động" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây những giải thích chi tiết cho từng nghĩa:

Các biến thể của từ "hoạt động":
  • Hoạt động (danh từ): Chỉ những việc làm hay sự kiện diễn ra.
  • Hoạt động (động từ): Chỉ hành động làm việc đó.
  • Hoạt động tích cực: Chỉ những hoạt động tính chất chủ động, hiệu quả.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Tham gia" (tham gia vào hoạt động nào đó), "sự kiện" (một hoạt động lớn hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "Chương trình", "sự kiện", "hoạt động xã hội" (các hoạt động liên quan đến cộng đồng).
  1. đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt động bình thường theo dõi hoạt động của cơn bão.

Comments and discussion on the word "hoạt động"